1 |
Thủ tục kê khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Lĩnh vực thuế |
Không quy định thời gian giải quyết |
Không |
2 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Lĩnh vực Chứng thực |
01 ngày làm việc |
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
3 |
Xác nhận việc trình kháng nghị hàng hải |
Lĩnh vực Đường thủy hàng hải |
|
'- Phi xác nhận kháng nghị hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động hàng hải nội địa: 200.000đ/lần - Phí xác nhận kháng nghị hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động hàng hải quốc tế: 50 USD/lần |
4 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Lĩnh vực Đường thủy hàng hải |
3 ngày |
Không |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Lĩnh vực Đường thủy hàng hải |
3 ngày |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
6 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh |
Lĩnh vực Đường thủy hàng hải |
3 ngày |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
7 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Lĩnh vực Đường thủy hàng hải |
3 ngày |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
8 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Lĩnh vực Đường thủy hàng hải |
3 ngày |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
9 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Lĩnh vực Đường thủy hàng hải |
3 ngày |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
10 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Lĩnh vực Đường thủy hàng hải |
3 ngày |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
11 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Lĩnh vực Đường thủy hàng hải |
3 ngày |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
12 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Lĩnh vực Đường thủy hàng hải |
3 ngày |
70.000 đồng/Giấy chứng nhận |
13 |
Thủ tục xử lý đơn thư |
Lĩnh vực Thanh tra |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
Không |
14 |
Thủ tục tiếp công dân |
Lĩnh vực Thanh tra |
|
Không |
15 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu |
Lĩnh vực Thanh tra |
Theo Điều 28 Luật Khiếu nại: Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
Không |
16 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
60 ngày |
Không |
17 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
Lĩnh vực Trồng trọt |
2,5 ngày |
Không |
18 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
Không |
19 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
Không |
20 |
Thủ tục hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
Không |
21 |
Thủ tục đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
Không |
22 |
Thủ tục hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
Không |
23 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Không |
24 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Không |
25 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Không |
26 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Không |
27 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Không |
28 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Không |
29 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Không |
30 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập chung |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Không |
31 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Không |
32 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo |
|
Không |
33 |
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
34 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Không |
35 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hoá |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Không |
36 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Không |
37 |
Thủ tục hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
Không |
38 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
20 ngày |
Không |
39 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai do công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
Lĩnh vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện |
20 ngày |
Không |
40 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
10 ngày |
Không |
41 |
Xét hướng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
Lĩnh vực Dân số KHHGĐ |
10 ngày |
Không |
42 |
Thủ tục tặng giấy khen gia đình văn hóa |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
03 ngày |
Không |
43 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
03 ngày |
Không |
44 |
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội |
Lĩnh vực văn hóa cơ sở |
05 ngày |
Không |
45 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Không |
46 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Không |
47 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn ngân sách ban đầu từ 500 đến dưới 1.000 bản |
Lĩnh vực thư viện |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
48 |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
Lĩnh vực thể dục thể thao |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
49 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
Lĩnh vực Thanh tra |
Theo quy định tại Điều 21 Luật Tố cáo: Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. |
Không |
50 |
Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
51 |
Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch |
|
52 |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Không |
53 |
Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Lĩnh vực nuôi con nuôi |
Trong thời hạn 30 ngày, trong đó: - Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi: 20 ngày, kể từ ngày có ý kiến đồng ý của những người có liên quan (theo quy định của Điều 21 Luật nuôi con nuôi). |
400.000đồng/trường hợp. Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp: - Cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; - Người nhận các trẻ em sau đây làm con nuôi: Trẻ khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS hoặc mắc bệnh hiểm nghèo theo quy định của Luật nuôi con nuôi và văn bản hướng dẫn; - Người có công với cách mạng nhận con nuôi. |
54 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Lĩnh vực người có công |
01 ngày làm việc |
Không |
55 |
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Lĩnh vực người có công |
01 ngày làm việc |
Không |
56 |
Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Lĩnh vực Môi trường |
Trong thời hạn mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ |
Không |
57 |
Thủ tục xác nhận theo yêu cầu của người dân |
Lĩnh vực khác |
Trong ngày làm việc |
3.000đ/ 1 trường hợp |
58 |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
59 |
Thủ tục thôi làm hòa giải viên |
Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hoặc báo cáo về việc thôi làm hòa giải viên. |
Không |
60 |
Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Không |
61 |
Thủ tục bầu hòa giải viên |
Lĩnh vực hòa giải cơ sở |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Không |
62 |
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
8.000đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
63 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
Lĩnh vực Hộ tịch |
03 ngày làm việc. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc |
5.000đồng Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
64 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
20.000đồng Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
65 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
Lĩnh vực Hộ tịch |
03 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
5.000đồng Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
66 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
5000 đồng Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
67 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
Lĩnh vực Hộ tịch |
03 ngày làm việc. Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính). |
10.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
68 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
Lĩnh vực Hộ tịch |
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc. - Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ sung hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. |
10.000 đồng Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
69 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
Không |
70 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
Lĩnh vực Hộ tịch |
03 ngày làm việc. |
Không |
71 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
5000 đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn; đăng ký cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
72 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
Không |
73 |
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
Lĩnh vực Hộ tịch |
05 ngày làm việc. |
5000đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
74 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
5000đồng Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
75 |
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
Lĩnh vực Hộ tịch |
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì không quá 08 ngày làm việc. |
- Lệ phí đăng ký khai sinh: 5.000đồng. - Lệ phí đăng ký nhận cha, mẹ, con: 10.000 đồng. Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai sinh đúng hạn; người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
76 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Lĩnh vực Hộ tịch |
|
10.000đồng |
77 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc |
Không |
78 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
Lĩnh vực Hộ tịch |
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo |
5.000đồng |
79 |
Thủ tục đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
Lĩnh vực GD&ĐT |
15 ngày làm việc |
Không |
80 |
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
Lĩnh vực GD&ĐT |
05 ngày làm việc |
Không |
81 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Lĩnh vực GD&ĐT |
13 ngày làm việc |
Không |
82 |
Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Lĩnh vực GD&ĐT |
25 ngày làm việc |
Không |
83 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Lĩnh vực GD&ĐT |
13 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
84 |
Thủ tục thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Lĩnh vực GD&ĐT |
10 ngày làm việc |
Không |
85 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Lĩnh vực Đường thủy hàng hải |
3 giờ làm việc |
- Tàu biển, thủy phi cơ: 100.000đ/lần; - Phương tiện thủy nội địa, phương tiện thủy nước ngoài; phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần trên 15 tấn; phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính trên 15 sức ngựa, phương tiện có sức chở trên 12 người: 50.000 đ/lần * Trừ các trường hợp miễn theo quy định |
86 |
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Lĩnh vực dân tộc |
14 (mười bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
|
87 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Lĩnh vực dân tộc |
14 (mười bốn) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ và hoàn thành trước ngày 15 tháng 12 của năm công nhận |
Không |
88 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Lĩnh vực Chứng thực |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
89 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Lĩnh vực Chứng thực |
Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
90 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Lĩnh vực Chứng thực |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
91 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
Lĩnh vực Chứng thực |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
92 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Lĩnh vực Chứng thực |
Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
93 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Lĩnh vực Chứng thực |
Trong ngày tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ, trường hợp phức tạp không quá 02 ngày làm việc hoặc theo thỏa thuận với người yêu cầu bằng văn bản |
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản |
94 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Lĩnh vực Chứng thực |
hời hạn thực hiện yêu cầu chứng thực phải được bảo đảm ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
95 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Lĩnh vực Chứng thực |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ |
10.000đồng/trường hợp |
96 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Lĩnh vực Chứng thực |
|
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản |
97 |
Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước |
10 ngày làm việc |
Không |
98 |
Thủ tục trả lại tài sản |
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước |
05 ngày làm việc |
Không |
99 |
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Lĩnh vực Bồi thường Nhà nước |
|
Không |
100 |
Thủ tục chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
25 ngày làm việc |
Không |
101 |
Thủ tục Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
15 ngày làm việc |
Không |
102 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
15 ngày làm việc |
Không |
103 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
Lĩnh vực Bảo vệ chăm sóc trẻ em |
7 ngày làm việc |
Không |
104 |
Thủ tục công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
không quá 07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình |
Không |
105 |
Thủ tục Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
không quá 07 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận giấy đề nghị của hộ gia đình |
Không |
106 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 -2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
10 ngày làm việc |
Không |
107 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
03 ngày làm việc |
Không |
108 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
03 ngày làm việc |
Không |
109 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn |
Không |
110 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
Không quy định cụ thể |
Không |